|
#1
|
||||
|
||||
TIẾNG ANHTrong phòng thi môn ngoại ngữ. A khều B hỏi nhỏ. A: Hey! quá khứ của Do là gì mậy? B: Trời! thì là đít ( did ) , vậy cũng hỏi 5 phút sau A lại khều B hỏi nhỏ A: Hey! Đặt câu hỏi ở thì quá khứ như thế nào vậy? B: Trời ơi! vậy mà cũng không biết. Thì mầy đem đít để lên trên đầu |
|
#2
|
||||
|
||||
|
haha
bó tay ahaha |
|
#3
|
||||
|
||||
|
Từ điển Tiếng Anh
Sugar you you go, sugar me me go : Đường anh anh đi, đường em em đi No star where : Không sao đâu Like is afternoon : Thích thì chiều I no want salad again : Em không muốn cãi với anh nữa If you want i'll afternoon you : Nếu anh muốn em sẽ chìu anh No I love me : Không ai iu tui No Four Go: Vô Tư Đi! I come you, I hate you, far me please : Tôi "căm" bạn, tôi ghét bạn, xa tôi ra!!! When I seven love, I look at star and ask myself star I seven love (Khi tôi thất tình, tôi nhìn vì sao và tự hỏi sao tôi thất tình) When 1 human seven love, after seven loves will find love leg right (Khi một người thất tình, sau 7 mối tình sẽ tìm được tình yêu chân chính) Star I Miss. mono : Vì sao tôi cô đơn Know die now : bít chít liền Three ten six ways, run is the best : tam thập lục kế, tẩu vi thượng sách No dare where : hổng dám đâu You ugly bottle exceed gosh : anh xấu chai quá trời No table : miễn bàn Go die go : đi chết đi I slap you drop teeth : tui tát anh rụng răng No table silver : miễn bàn bạc No table salad : không bàn cãi Ugly tiger : xấu hổ You lie see love: Anh xạo thấy thương I love you die up die down: anh iu Em chết lên chết xuống No you do what do go..i go five : thôi anh làm dzì làm đi..em đi ngủ ... I love toilet you sitdown : Tôi yêu cầu ,anh ngồi xuống. Đừng xa em đêm nay : don't far me night now Đời tôi cô đơn : life me aunt form Sue three child go play : thưa ba con đi chơi Love is die inside intestine a little : Yêu là chết ở trong lòng một ít Fruit heart no love two people : trái tim không thể yêu 2 người Mum go take husband child live with who : mẹ đi lấy chồng con ở với ai I want toilet kiss you : tôi muốn cầu hôn bạn Kiss bow ok, no yes what where : hôn cũng được, không có gì đâu I want kiss mother u before = anh muốn hôn má em trước Rather eat you better eat theif : thà ăn mày hơn ăn cướp bridge enough for use : cầu đủ để xài Effort father like moutain pregnant paint : công cha như núi thái sơn Mother sister pineapple too = má em thơm lắm Mother me get wash mosquito day test right pineapple word : má em được rửa mỗi ngày thì phải thơm chứ No drink wine happy, want drink wine punish : ko uống ruợu mừng, muốn uống ruợu phạt Sick Want Die: Đau muốn chít Love Together Much, Bite Together Painful: Yêu Nhau Lắm, Cắn Nhau Đau Wake is stop = dzậy thì thôi I walk where = tui đi đây Bend Father As Moutain Pregnant Sharp Paint : công cha như núi thai sắc ( thái ) sơn. Mean mother As Water In Source Flow Out :nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. One Heart Worship Mother Glass Father: một lòng thờ mẹ kính cha. Give Circle Word Pious New Is Sword Heavy Child: cho tròn chữ hiếu mới là đao nặng ( Đạo ) con. SLOW PEPPER : CHẬM TIÊU Do not onion summer me : đừng hành hạ tôi Give M beg 2 word soldier black peace : cho em xin 2 chữ binh huyền (bình) yên Tomorrow fall tomorrow fall one love love: mai ngã ( mãi / mãi ) 1 tình yêu Beg fault smile, puberty stop: xin lỗi nhe, dậy thì thôi "You think you delicious?" (anh nghĩ anh ngon hả) "You live place monkey cough flamingo crows, clothe house country." (Anh sống ở chốn khỉ ho cò gáy, đồ nha quê) |
![]() |
| Ðiều Chỉnh | |
| Xếp Bài | |
|
|